Mẫu hợp đồng mua bán kinh tế

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

--------o0o--------

HỢP ĐỒNG KINH TẾ

Số HĐ : ....../2009/HĐKT/.......

- Căn cứ vào Bộ luật dân sự và luật thương mại của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được kỳ họp thứ 7 Quốc hội khoá XI thông qua ngày 14/06/2005 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2006.

- Căn cứ Luật Thương mại của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2006.

- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng cung cấp hàng hoá của hai bên tham gia hợp đồng.

Hôm nay, ngày tháng năm 2009 tại Hà Nội, chúng tôi gồm các bên dưới đây:

BÊN A (Bên mua) :................

Địa chỉ :..................

Điện thoại : ……………………

Đại diện : .......... Chức vụ: .........

Tên tài khoản :..................

Số tài khoản :..............

Tại : ...................

BÊN B (Bên bán) :.................

Trụ sở chính :....................

VP giao dịch :.................

Email : .................

Điện thoại : ........ Fax: .......

Đại diện : ........ Chức vụ: .......

Số tài khoản :.................

Tại : ............

Mã số thuế :.................

Cùng nhau thoả thuận ký kết hợp đồng kinh tế với các điều khoản sau:

ĐIỀU I: NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG

1.1. Bên B nhận cung cấp cho bên A thiết bị như sau:

TT

MÔ TẢ

SỐ LƯỢNG

XUẤT XỨ

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

THÀNH TIỀN
(VNĐ)



1

Máy quay SONY HVR - HD 1000P hệ PAL
GHI HÌNH ĐƯỢC VÀO BĂNG DV hoặc BỘ NHỚ CỨNG CHUYÊN DỤNG SONY 60GB

Phụ kiện đi kèm khi mua:
.....................................................................

03 bộ

Japan




2

SONY 2NP-F970

03 chiếc

Japan




3

VCT-1170RM

03

Chiếc

Taiwan




4

Túi mềm đựng máy quay

03 chiếc

China




Tổng giá trị phải thanh toán




(Bằng chữ:........................................................................ đồng)

1.2. Tổng giá trị hợp đồng trên đây là giá trọn gói không điều chỉnh giá ( Đã bao gồm các loại thuế theo quy định hiện hành của nhà nước và các chi phí khác có liên quan).

ĐIỀU II: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

2.1. Tổng giá trị hợp đồng: ....................VNĐ

Bằng chữ:...................... đồng

2.2. Bên A sẽ thanh toán 100% giá trị của hợp đồng cho bên B ngay sau khi bên B bàn giao đầy đủ thiết bị đúng như yêu cầu 1 của hợp đồng kèm hóa đơn tài chính.

ĐIỀU III: THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG

3.1. Bên B sẽ giao hàng trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng.

3.2. Địa điểm giao hàng: Tại địa chỉ của bên mua: ......

3.3. Bên B phải bàn giao đầy đủ cho bên A: Biên bản giao nhận hàng cùng hoá đơn GTGT.

ĐIỀU IV: QUY CÁCH CHẤT LƯỢNG, BAO GÓI HÀNG HOÁ

4.1. Hàng hoá đảm bảo số lượng, chất lượng, tính năng kỹ thuật, ký mã hiệu, hãng sản xuất, nước sản xuất như trong danh mục thiết bị của phụ lục hợp đồng và catalogue của nhà sản xuất.

4.2. Hàng hoá khi vận chuyển đến nơi sử dụng đảm bảo nguyên đai nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn xuất khẩu của nhà sản xuất, đảm bảo không ảnh hưởng đến chất lượng và các tính năng kỹ thuật của hàng hoá.

ĐIỀU V: BẢO HÀNH

5.1. Bên B có trách nhiệm bảo hành toàn bộ thiết bị do bên B cung cấp trong thời gian 12 tháng kể từ ngày bàn giao và nghiệm thu. Bên B chỉ bảo hành miễn phí cho bên A khi có hỏng hóc do lỗi của nhà sản xuất chứ không phải lỗi của người sử dụng như điện nguồn, điều kiện thông thoáng của môi trường, nhiệt độ không bảo đảm, cũng như không chịu trách nhiệm về các thiết bị phần cứng khác mà bên A sử dụng chung trên hệ thống.

5.2. Bên B sẽ không chịu trách nhiệm bảo hành miễn phí đối với các trường hợp khách quan như thiên tai, lũ lụt, hoả hoạn …. và người sử dụng không tuân thủ theo các chỉ dẫn của nhà sản xuất.

5.3. Khi hết thời hạn bảo hành, bên B có trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật cho bên A ( Nếu bên A có yêu cầu). Mọi chi phí sửa chữa thay thế sẽ được hai bên thống nhất.

ĐIỀU VI: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN TRONG VIỆC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

6.1. Trách nhiệm của Bên A:

6.1.1. Cử người kiểm tra số lượng, chất lượng thiết bị.

6.1.2. Có trách nhiệm chuyển tiền đầy đủ cho bên B theo điều 3. Không quá 03 ngày kể từ ngày ký biên bản bàn giao đủ 100% thiết bị theo hợp dồng.

6.1.3. Trong trường hợp bên mua chậm thực hiện hợp đồng theo nội dung đã ký kết thì phải chịu phạt 0,1% giá trị hợp đồng cho mỗi ngày, nhưng tổng số mức phạt không vượt quá 1% tổng giá trị hợp đồng.

6.2. Trách nhiệm Bên B:

6.2.1. Đảm bảo cung cấp thiết bị đủ số lượng, đúng chất lượng, xuất xứ, mới 100% đúng theo tài liệu kỹ thuật do bên B cung cấp.

6.2.2. Trong trường hợp bên bán chậm thực hiện hợp đồng theo nội dung đã ký kết thì phải chịu phạt 0,1% giá trị phần khối lượng công việc chưa hoàn thành cho mỗi ngày chậm, nhưng tổng số mức phạt không vượt quá 1% tổng giá trị hợp đồng.

ĐIỀU VII: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

7.1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản trên. Khi có phát sinh vướng mắc hai bên sẽ gặp nhau để bàn bạc tìm biện pháp giải quyết trên tinh thần hợp tác, giúp đỡ. Khi không tự giải quyết được mâu thuẫn thì sẽ đưa ra trọng tài kinh tế Hà Nội giải quyết.

7.2. Hợp đồng làm thành 04 bản bên A giữ 02 bản bên B giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau. Hợp đồng này có giá trị kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(ghi tên, chức danh, ký tên & đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(ghi tên, chức danh, ký tên & đóng dấu)

  • Digg
  • Del.icio.us
  • StumbleUpon
  • Reddit
  • Twitter
  • RSS

0 Response to "Mẫu hợp đồng mua bán kinh tế"

Đăng nhận xét